Nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Tiên ất, nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Hồng ất Trung, nguyên quán Tân Thạnh - Long An, sinh 1965, hi sinh 21/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc ất, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung ất, nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy ất, nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ất, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Trúc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vân Ất, nguyên quán Đông Trúc - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ất, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang ất, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Công ất, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị