Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tảo Dương Văn - Xã Tảo Dương Văn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Hưng - Xã Hải Hưng - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Bùi Văn Sự, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1942, hi sinh 01/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Sự, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Đức Sự, nguyên quán Ngọc Khê - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 04/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Sự, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Sự, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Huy Sự, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sự, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh