Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô T Đệ, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đệ, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 05/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Đệ, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Đệ, nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Liêu - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Đệ, nguyên quán Hà Liêu - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị