Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chờ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 2/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chờ, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chờ, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chợ, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 03/05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp An - Kim Môn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chờ, nguyên quán Hiệp An - Kim Môn - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Chờ, nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chợ, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 07/01/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Rách Lang - khu 4 - Gia Lai
Liệt sĩ Chơ Răng Hinh, nguyên quán Rách Lang - khu 4 - Gia Lai, sinh 1943, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 20/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre