Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cử, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo LÝ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Hồng Cử, nguyên quán Bảo LÝ - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Tiến Cử, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Thanh Cử, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh