Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 17/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 23 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 13 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai