Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nậy, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nậy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 9/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Nậy, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 29/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nậy, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nậy, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Nậy, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nậy, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Thị Nậy, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nậy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Nậy, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị