Nguyên quán số 14 Tô Lịch Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đình Trục, nguyên quán số 14 Tô Lịch Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 24/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Trung, nguyên quán Thọ sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Long - Thọ Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Trung, nguyên quán Tân Long - Thọ Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Truy, nguyên quán Vũ An - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng cao - Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đình Tuyên, nguyên quán Đồng cao - Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Tuynh, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 8/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đình Ty, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đình Vũ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 15/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngô, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 06/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị