Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Gia La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Sửu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Sửu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị