Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lạc - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Yên Lạc - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diện Tân - Diện Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năng, nguyên quán Diện Tân - Diện Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Năng, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thế Năng, nguyên quán đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Năng, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị