Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 09/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Mường Chùm - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Ngô, nguyên quán Mường Chùm - Mường La - Sơn La, sinh 1942, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Ngô, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1902, hi sinh 25/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngô, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngô, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngô, nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Ngô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Thu Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương