Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Tuyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Vang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tr Xa - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Ng V Vượng, nguyên quán Tr Xa - Bình Lục - Hà Nam hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Xau, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân V Tươi, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyển V ăn Tấn, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1945, hi sinh 05/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Phục - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn V Báu, nguyên quán Quế Phục - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn V Dương, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Hùng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An