Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Giong, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Hà, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lương - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Hách, nguyên quán Hoàng Lương - Hiệp Hoà - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Đề Thám - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hoà, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Công - Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Hòa, nguyên quán Phùng Công - Châu Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13 - 05 - 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Hợi, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khệ - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hồng, nguyên quán Xuân Khệ - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 10/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An