Nguyên quán Tân Thành - Gò Công - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán Tân Thành - Gò Công - Mỹ Tho, sinh 1940, hi sinh 31/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Nghệ, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nghề, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghệ, nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Nghề, nguyên quán Hậu Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Nghệ, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Duy Nghệ, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồ Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Định - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thiện Nghệ, nguyên quán An Định - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai