Nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Đỉu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tạ Khoa - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Đinh Văn Đỏ, nguyên quán Tạ Khoa - Yên Châu - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Độ, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Đoài, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Tấn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Dốc, nguyên quán Thái Tấn - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Đới, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 22/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân tri - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Dong, nguyên quán Tân tri - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị