Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Tự, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tự, nguyên quán Đồng Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 25 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Điển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tự Dũng, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lập, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lực, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Van Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TỰ NHIÊN, nguyên quán Van Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1938, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị