Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 17/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Liêm - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Gia Liêm - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hợp, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bến cầu - Mường Khương - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hùng, nguyên quán Bến cầu - Mường Khương - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hưng, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ký, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Liên, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị