Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Đình Đạm, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đạm, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Đạm, nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Đạm, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Thanh Đạm, nguyên quán Thanh Bình - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Ty - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Viết Đạm, nguyên quán Vĩnh Ty - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 13/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Tá Đạm, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Đạm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Đạm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Đạm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa