Nguyên quán Hiệp Thương - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩn, nguyên quán Hiệp Thương - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Cẩn, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Văn Cẩn, nguyên quán Tam Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Cẩn, nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Cẩn, nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Cẩn, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán Lương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị