Nguyên quán Liên Hà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiên, nguyên quán Liên Hà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Trường - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiên, nguyên quán Bình Trường - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 28/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 30/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Đông anh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Đông Sơn - Đông anh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bãi Cháy - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiên, nguyên quán Bãi Cháy - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 11/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tiên, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Tiên Văn Bao, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tiên, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Tiên, nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị