Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyến Xuân Am, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyến Xuân Am, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyến Văn Nha, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyến Thị Thanh, nguyên quán Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyến Trọng Thụ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyến Văn Xe, nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 17/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến thế Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyến văn sắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyến đình thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại -