Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bé Xuân, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 19 - 7 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Chín Xuân, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Thọ - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Đào Xuân, nguyên quán Diên Thọ - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 21/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Xuân, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Xuân, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước