Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Khởi Nghĩa (xếp theo A,B,C) - Xã Khởi Nghĩa - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Văn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Xuân - Xã Đông Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Mãn - Xã Phú Mãn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 3/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội