Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chuyên, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Q.Châu - Văn yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chuyên, nguyên quán Q.Châu - Văn yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 1/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Tiến - Phú tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Tiên Tiến - Phú tiên - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 7/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thu Luyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Thu Luyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cổ Đô - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Cổ Đô - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Chuyên, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tỉnh Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Văn Chuyên, nguyên quán Tỉnh Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 26/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Chuyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Bình
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH CHUYÊN, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Bình hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà