Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dụng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tảo Dương Văn - Xã Tảo Dương Văn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 20/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum