Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngàn, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q3 - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngàn, nguyên quán Q3 - TP Hồ Chí Minh, sinh 1922, hi sinh 22/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Ngàn, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hàm - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngàn Văn Cương, nguyên quán Nghĩa Hàm - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngàn Văn Thành, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 27 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Ngàn, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Gò Công - Mỹ Tho
Liệt sĩ Phạm Văn Ngàn, nguyên quán Châu Thành - Gò Công - Mỹ Tho, sinh 1941, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Tuyến - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Ngàn, nguyên quán Liên Tuyến - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 23/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Ngàn, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh