Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Việt Khoa, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Hoà - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Hầu, nguyên quán Phong Hoà - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 23/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 11/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lê Xá - Phủ Tiên
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Lê Xá - Phủ Tiên hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị