Nguyên quán Phong an - Hương Điền
Liệt sĩ Hoàng C Dương, nguyên quán Phong an - Hương Điền hi sinh 22/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tr C Lâm, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh C Ngân, nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh C Phả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn C Phương, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng C Tân, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiên - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách C Tặng, nguyên quán Kim Tiên - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ C H Thanh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đinh Trùng - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng C Trương, nguyên quán Đinh Trùng - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Mai C Xuyên, nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An