Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Dục, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Duệ, nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Giới, nguyên quán Phù Lưu - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tâm - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hậu, nguyên quán Đông Tâm - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hóa, nguyên quán Hải Văn - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lẫy, nguyên quán Lai Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thượng - H. Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Long, nguyên quán An Thượng - H. Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lục, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Danh Luợc, nguyên quán Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lương, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị