Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán xóm Cầu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán xóm Cầu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 9 - Ngõ11 - Lê Quý Đôn - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Tổ 9 - Ngõ11 - Lê Quý Đôn - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú khê - Thọ Vinh - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Phú khê - Thọ Vinh - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh