Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lương Văn Khởi, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Khởi, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Khởi, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Công Khởi, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Khởi, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Khởi, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - T. Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khởi, nguyên quán Tân Phú - T. Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khởi, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khởi, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai