Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Kinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kinh, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Kinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Kinh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 09/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang
Liệt sĩ NG VĂN KINH, nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang, sinh 1963, hi sinh 9/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Kinh Doanh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 10/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Kinh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Kinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - VIệt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Kinh, nguyên quán Nghĩa Trung - VIệt Yên - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Kinh, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai