Nguyên quán Quảng Lỉnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỷ Ngử, nguyên quán Quảng Lỉnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỷ Nguỳ, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỷ Nhật, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỷ Song, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 14/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Minh Sỷ, nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Tiến Sỷ, nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Ngọc Sỷ, nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Sỷ, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỷ Tượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Phước sỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại -