Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Xuân Lương - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Nguyễn Sỹ, nguyên quán Xuân Lương - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sỹ, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 5/8/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Sỹ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Sỹ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Sỹ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 24 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sỹ, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh