Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Th Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòa Tiếng - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sinh, nguyên quán Hòa Tiếng - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1963, hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán QuảngGiao - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán QuảngGiao - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sinh, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sinh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Mỹ - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Sinh, nguyên quán Hàm Mỹ - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 17/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kiến Sương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thư Sinh, nguyên quán Kiến Sương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sinh, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhường - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sinh, nguyên quán Cẩm Nhường - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh