Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bặch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tài, nguyên quán Bặch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tài, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thang, nguyên quán Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thanh, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thảo, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thìn, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Tuế, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Tuyền, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 31/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị