Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tấn, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Tấn, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tấn, nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai