Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khánh, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khánh, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khánh, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khánh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 22/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Lan, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị