Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thúc Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thúc Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thúc Bảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thúc Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 17/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thúc Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thúc Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 2/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào văn Thúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khê - Xã Thanh Khê - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Bình - Xã Hoà Bình - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện An Dương - Hải Phòng