Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Phú Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Danh Thắng - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chữ Minh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Chữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chữ văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Đông - Xã Cẩm Đông - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương