Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hổ Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 29/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28 - 9 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cẩm - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Thạch Cẩm - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 21/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối Quang Tiến - Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Khối Quang Tiến - Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 18/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bình, nguyên quán Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh