Nguyên quán Cẩm vũ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Cẩm vũ - Hải Dương hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Vân Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 29/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Thuận, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa phú - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Nghĩa phú - Hà Nam hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hàn - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán An Hàn - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 23/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước