Nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Văn Đa, nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Đà Nẵng hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Chân - Yên Lảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Đa, nguyên quán Tiên Chân - Yên Lảng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đa, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 22/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Đa, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trọng Đức - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Võ Văn Đa, nguyên quán Trọng Đức - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế hi sinh 5/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phú - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đa, nguyên quán An Phú - Châu Thành - An Giang hi sinh 16/9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Đa, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bảo Lý - Xã Bảo Lý - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên