Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 6/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hỷ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Hỷ, nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đông - Trung Quốc
Liệt sĩ Trương Hỷ Thành, nguyên quán Quảng Đông - Trung Quốc, sinh 1942, hi sinh 29/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh
Liệt sĩ Vũ Đình Hỷ, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đoàn Hỷ, nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Long - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Viết Hỷ, nguyên quán Hồng Long - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Song Hỷ, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Yên - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Hỷ, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị