Nguyên quán An Vỹ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Tr Khoát, nguyên quán An Vỹ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Mỹ - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đăng Xuân Khoát, nguyên quán Từ Mỹ - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Khổng Hữu Khoát, nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Đức Khoát, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Quốc Toản - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Duy Khoát, nguyên quán Trần Quốc Toản - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đăng Khoát, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái hoà - Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Khoát, nguyên quán Thái hoà - Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Khoát, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Khoát, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh