Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 2/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Quang Thử, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 22 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Viết Thử, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Khắc Thử, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thử, nguyên quán Nghĩa An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Vũ Thử, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Hữu Thử, nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương, sinh 1912, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh