Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuần, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kim - Nghĩa Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Văn Thuần, nguyên quán Tân Kim - Nghĩa Bình - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị