Nguyên quán Minh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Văn Trình, nguyên quán Minh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trình, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 31 - 10 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trình, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 27 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Trình, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hà - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Trình, nguyên quán Hải Hà - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Văn - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Trình, nguyên quán Nam Văn - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 19/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh phú - Kim Anh Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Minh phú - Kim Anh Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Trình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Trình, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị