Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Vị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Việt - Xã Gio Việt - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Châu Đình Vị, nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Vị Thành, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 16/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Hương Vị, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Công Vị, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Vị, nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Trị Vị, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Vị Hòa (Hoài), nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 16/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Vị, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Đông Dương - Quảng Bình
Liệt sĩ Sơn Vị Ký, nguyên quán Đông Phú - Đông Dương - Quảng Bình hi sinh 8/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An