Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Cù Danh Xương, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Xương, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Minh Xương, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 30/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - NX - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Xương, nguyên quán An Lạc - NX - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán T.Hạ - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Xương, nguyên quán T.Hạ - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Xương, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 15/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Tấn Xương, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thái Xương, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhựt hoan - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Tiến Xương, nguyên quán Nhựt hoan - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Xương, nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An